Từ điển Thiều Chửu
醮 - tiếu
① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu 再醮. ||② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh
醮 - tiếu
(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: 再醮 Tái giá; ② Tế, làm chay: 打醮 Làm chay (làm đàn cầu cúng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醮 - tiếu
Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế.


改醮 - cải tiếu || 再醮 - tái tiếu ||